CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ

– Khám và kê đơn điều trị ngoại trú các bệnh lý Nội khoa.

– Tư vấn nhập điều trị nội trú những bệnh nhân đến khám tại phòng khám có bệnh lý cần theo dõi hàng ngày bởi nhân viên y tế.

– Thực hiện, phân tích một số thủ thuật Nội khoa: điện tâm đồ, holter huyết áp, nghiệm pháp dung nạp đường huyết, nghiệp pháp Atropin, siêu âm tim, tiêm, chọc hút dịch khớp thường và dưới hướng dẫn siêu âm.

– Hội chẩn với các chuyên khoa khác khi có yêu cầu.

DIỆN BỆNH TIẾP ĐÓN, KHÁM CHỮA BỆNH

  1. Bệnh lý tim mạch: tăng huyết áp, suy tim, rối loạn nhịp, bệnh mạch vành (đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim), bệnh động tĩnh mạch ngoại biên, bệnh mạch não (đau đầu, chóng mặt, tai biến mạch não…) bệnh cơ tim…
  2. Bệnh lý nội tiết: đái tháo đường, đái tháo đường thai kỳ, bệnh lý tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận, rối loạn chuyển hoá lipid…
  3. Bệnh lý nội cơ xương khớp: Viêm khớp dạng thấp, loãng xương, thoái hoá khớp, viêm điểm bám gân các khớp, gút, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp, thoát vị đĩa đệm, hội chứng đường hầm cổ tay, viêm khớp nhiễm khuẩn…
  4. Bệnh lý tiêu hoá: Bệnh lý dạ dày trào ngược, viêm dạ dày, loét dạ dày, viêm đại tràng, viêm tuỵ cấp, viêm gan do các nguyên nhân, viêm đường mật, xơ gan, xuất huyết tiêu hoá…
  5. Bệnh lý hô lấp: Viêm phổi, viêm phế quản, hen phế quản, COPD, tràn dịch màng phổi, abces phổi…
  6. Bệnh lý hệ tiết niệu: Viêm đường tiết niệu cao, thấp, hội chứng thận hư, suy thận, viêm cầu thận…
  7. Bệnh lý huyết học: Giảm tiểu cầu miễn dịch, Thalascemia, Hemophilli, bệnh bạch cầu, thiếu máu…
  8. Các bệnh miễn dịch, bệnh hệ thống: Lupus ban đỏ hệ thống…

NHÂN LỰC:

– Đội ngũ Bác sỹ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm (PGS, TS, BSCKII, có thâm niên công tác trên 10 năm) là giảng viên Trường Đại học Y Dược Thái Bình.

DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH

– Quy trình khám chữa bệnh thuận tiện, nhanh chóng (đăng ký khám bệnh tại phòng khám; thực hiện các chỉ định TDCN, CĐHA được ưu tiên)

– Thực hiện một số dịch vụ kỹ thuật tại phòng khám: lấy mẫu xét nghiệm, điện tim, holter huyết áp, nghiệm pháp Atropin, nghiệm pháp dung nạp Glucose huyết…

Diện bệnh tiếp đón, khám chữa bệnh

TT DIỆN BỆNH YÊU CẦU CLS
1 Bệnh lý tim mạch: tăng huyết áp, suy tim, rối loạn nhịp, bệnh mạch vành (đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim), bệnh động tĩnh mạch ngoại biên, bệnh mạch não (đau đầu, chóng mặt, tai biến mạch não…) bệnh cơ tim… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, điện giải đồ, CK, CK – MB, đông máu, siêu âm tim, siêu âm hệ động tĩnh mạch chi dưới, siêu âm hệ mạch đầu mặt cổ, điện tâm đồ, X quang ngực thẳng, holter huyết áp, nghiệm pháp atropin, CT scanner lồng ngực có tiêm thuốc cản quang, CT scanner não …
2 Bệnh lý nội tiết: đái tháo đường, đái tháo đường thai kỳ, bệnh lý tuyến giáp, bệnh lý tuyến thượng thận, rối loạn chuyển hoá lipid… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, điện giải đồ, HbA1C, microalbumin niệu, tổng phân tích nước tiểu 10 thông số, hormon tuyến giáp, hormon tuyến yên, hormon tuyến thượng thận: định lượng cortisol, ACTH, cathecolamin, tRAb, antiTPO, anti Tg,  siêu âm tim, điện tâm đồ, Xquang ngực thẳng, siêu âm tuyến giáp, chọc hút nhân tuyến giáp làm GPB, siêu âm ổ bụng, siêu âm hệ động tĩnh mạch chi dưới, siêu âm hệ mạch đầu mặt cổ, CT scanner ổ bụng có tiêm thuốc cản quang, nghiệm pháp dung nạp đường huyết…
3 Bệnh lý nội cơ xương khớp: Viêm khớp dạng thấp, loãng xương, thoái hoá khớp, viêm điểm bám gân các khớp, gút, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp, thoát vị đĩa đệm, hội chứng đường hầm cổ tay, viêm khớp nhiễm khuẩn… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, máu lắng, CRP, sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, điện giải đồ, xét nghiệm dịch khớp, điện tâm đồ, Xquang khớp, siêu âm khớp, chụp MRI cột sống…
4 Bệnh lý tiêu hoá: Bệnh lý dạ dày trào ngược, viêm dạ dày, loét dạ dày, viêm đại tràng, viêm tuỵ cấp, viêm gan do các nguyên nhân, viêm đường mật, xơ gan, xuất huyết tiêu hoá… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, đông máu cơ bản sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, đạm máu, men tuỵ, điện giải đồ, xét nghiệm viêm gan A, B, C, D, định lượng vi rút viêm gan, siêu âm ổ bụng, nội soi dạ dày, test vi khuẩn HP, Nội soi đại tràng, CT ổ bụng có tiêm…
5 Bệnh lý hô lấp: Viêm phổi, viêm phế quản, hen phế quản, COPD, tràn dịch màng phổi, abces phổi… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, máu lắng, procalcitonin, CRP, sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, điện giải đồ, điện tâm đồ, Siêu âm tim, Siêu âm màng phổi, Xquang ngực thẳng, đo chức năng hô hấp,  CT lồng ngực có tiêm thuốc cản quang…
6 Bệnh lý hệ tiết niệu: Viêm đường tiết niệu cao, thấp, hội chứng thận hư, suy thận, viêm cầu thận… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, sinh hoá máu: glucose máu, mỡ máu 4 thành phần, chức năng gan, thận, điện giải đồ, đạm máu, điện tâm đồ, tổng phân tích nước tiểu 10 thông số, cặn niệu, Siêu âm tim, Siêu âm ổ bụng, holter huyết áp, CT scanner ổ bụng…
7. Bệnh lý huyết học: Giảm tiểu cầu miễn dịch, Thalascemia, Hemophilli, bệnh bạch cầu, thiếu máu… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, sinh hoá máu: chức năng gan, thận, điện giải đồ, đạm máu, sắt, ferritin, điện di huyết sắc tố; Đông máu: PT, INR, aPTT, Fibrinogen… huyết đồ, tủy đồ, tổng phân tích nước tiểu 10 thông số, Siêu âm ổ bụng, CT scanner ổ bụng…
8. Các bệnh miễn dịch, bệnh hệ thống: Lupus ban đỏ hệ thống… Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, sinh hoá máu: đường máu, mỡ máu, chức năng gan, thận, Bilirubin, điện giải đồ, đạm máu, sắt, ferritin, Đông máu: PT, INR, aPTT, Fibrinogen… tổng phân tích nước tiểu 10 thông số, X quang tim phổi, điện tâm đồ, siêu âm tim, siêu âm khớp, Siêu âm ổ bụng, CT scanner ổ bụng… kháng thể kháng nhân, tế bào Hagrave…